Menu bài viết
FreeRADIUS là một bộ giải pháp phần mềm RADIUS miễn phí hiệu năng cao, được phát triển và phân phối theo Giấy phép Công cộng GNU phiên bản 2, có thể tải về và sử dụng miễn phí. Bộ FreeRADIUS bao gồm máy chủ RADIUS, thư viện máy khách RADIUS được cấp theo Giấy phép BSD, thư viện PAM, mô-đun Apache và nhiều thư viện phát triển và tiện ích bổ sung liên quan đến RADIUS.
Bài viết này, mình sẽ hướng dẫn bạn đọc cách cấu hình chứng thực Radius trên pfSense bằng Freeradius.
Ở linux console của ubuntu, ta cài đặt Freeradius bằng dòng lệnh :
apt-get update apt-get install freeradius
Tiếp theo, chúng ta cần add Radius client vào file clients.conf :
locate clients.conf vi /etc/freeradius/3.0/clients.conf
Add thêm những dòng này vào file clients.conf :
client PFSENSE { ipaddr = 192.168.15.11 secret = kamisama123 }
Ở ví dụ này, mình add thêm 2 thiết bị client :
Thiết bị đầu tiên có tên PFSENSE và có địa chỉ IP 192.168.15.11
Tiếp theo, ta add Freeradius user vào file cấu hình USERS.
locate freeradius | grep users vi /etc/freeradius/3.0/users
Add những dòng sau vào cuối file :
admin Cleartext-Password := "123qwe.." Class = "pfsense-admin"
Restart lại Freeradius server :
service freeradius restart
Test file cấu hình Freeradius :
freeradius –CX
Như vậy là mình đã hoàn thành phần cài đặt Freeradius trên Ubuntu.
PFSense – chứng thực Radius bằng Freeradius :
Đăng nhập vào trình duyệt và đến màn hình Dashboard :
Truy cập pfSense menu -> User Manager
Ở màn hình User Manager, truy cập tab Authentication Servers và bấm vào nút Add :
Ở mục Server settings, thực hiện những cấu hình sau :
- Description name: RADIUS
- Type: RADIUS
Ở mục RADIUS Server setting, thực hiện những cấu hình sau :
- Protocol – PAP
- Hostname or IP address – 192.168.15.10
- Shared Secret – The Radius Client shared secret (kamisama123)
- Services Offered – Authentication and Accounting
- Authentication Port – 1812
- Acconting Port – 1813
- Authentication Timeout – 5
Bấm vào nút Save để kết thúc cấu hình.
Ở ví dụ này, mình đã cấu hình Radius server chứng thực trên firewall pfSense.
Test thử chứng thực Radius :
Truy cập menu Diagnostics và chọn Authentication :
Chọn Authentication server là Radius. Nhập vào username của Admin, password và bấm vào nút Test.
Nếu thành công, bạn sẽ nhận được thông báo này.
Như vậy là chúng ta đã cấu hình thành công.
PFSense – FreeRadius Group Permission :
Truy cập menu System và chọn User Manager :
Ở màn hình User Manager, truy cập tab Groups và bấm vào nút Add :
Ở màn hình Group Properties, thực hiện những cấu hình sau :
- Group name – pfsense-admin
- Scope – Remote
- Description – FreeRadius group
Bấm vào nút Save, bạn sẽ được chuyển ngược ra màn hình cấu hình Group.
Tiếp theo, bạn cần edit quyền của group pfSense-admin.
Ở phần properties của pfSense-admin group, truy cập đến mục Assigned Privileges và bấm vào nút Add. Ở màn hình Group Privileges, thực hiện những cấu hình sau :
- Assigned privileges – WebCfg – All pages
Bấm vào nút Save để kết thúc cấu hình.
PFSense – Enable the Radius Authentication
Truy cập menu System và chọn User Manager :
Ở mục User Manager, truy cập tab Settings :
Ở màn hình Settings, chọn Radius Authentication Server :
Bấm vào nút Save, và Test.
Sau khi cấu hình thành công, bạn nên log off khỏi pfSense.
Thử login lại bằng user admin và password trong database của Freeradius.
- Username: admin
- Password: Enter the FreeRadius password.
Như vậy là chúng ta đã hoàn thành tất cả cài đặt và cấu hình chứng thực Radius trên pfSense bằng cách sử dụng Freeradius.
Đọc thêm :
Cài Đặt Và Cấu Hình Squid Proxy Trên pfSense
Hướng Dẫn Cài Đặt Firewall pfSense
Cài Đặt Failover và Load Balancing Cho pfSense
Làm Quen Menu Cấu Hình pfSense Bằng Giao Diện Web
Hướng Dẫn Tạo Và Cấu Hình Rule Trong pfSense
Cấu Hình Cài Đặt Captive Portal pfSense
Cấu hình Traffic Sharper Trên pfSense
Reset Firewall pfSense Về Factory Setting
Cấu Hình NTP Server cho pfSense
Cấu Hình VLAN Cho Firewall pfSense
Cấu Hình Link Aggregation Trên pfSense
Cấu Hình Remote Syslog trên pfSense
Cấu Hình Outbound Proxy Cho pfSense
Đổi Ngôn Ngữ Cho Firewall pfSense
Cấu Hình DHCP Relay Trên pfSense